10 feet bằng bao nhiêu mét | Bảng đổi feet (ft) sang mét (m)

Đổi đơn vị feet thành đơn vị khác nhanh chóng bằng bảng chuyển đổi

10 feet bằng bao nhiêu mét? Đây là một câu hỏi thường gặp của nhiều người, đặc biệt là những người đang làm việc trong các lĩnh vực sử dụng cả hai hệ thống đo lường quốc tế (SI) và hệ đo lường Anh. Trong hệ đo lường quốc tế (SI), đơn vị đo chiều dài được sử dụng phổ biến nhất là mét. Trong hệ đo lường Anh, đơn vị đo chiều dài được sử dụng phổ biến nhất là feet. Ở bài viết này, Trần Phạm sẽ cung cấp cho Quý khách cách đổi đơn vị feet sang mét chính xác nhất!

Feet là gì?

Feet (hay còn gọi là Foot), có ký hiệu là ft hoặc dấu phẩy ′ trên đầu (ví dụ như: 10 ft hoặc 10’)  . Đây là một đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường SI đạt chuẩn quốc tế. Feet được sử dụng phổ biến ở một số quốc gia như Hoa Kỳ, Canada, Anh,… nhưng không phổ biến ở Việt Nam. Trong tiếng Việt, feet thường được dịch là bộ.

Đơn vị feet được sử dụng phổ biến ở nhiều quốc gia

Đơn vị feet được sử dụng phổ biến ở nhiều quốc gia

Chiều dài của feet có thể khác nhau theo từng hệ thống, nhưng nó đều khoảng từ một phần tư đến một phần ba của mét. Đơn vị feet sử dụng phổ biến nhất ngày nay là feet quốc tế, được định nghĩa chính xác là 1200/3937 mét, xấp xỉ 0,3048 mét.

Mét là gì?

Mét là đơn vị đo khoảng cách trong hệ đo lường quốc tế (SI), kí hiệu là m. Đây là đơn vị tiêu chuẩn được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Người ta sử dụng đơn vị mét để đo lường độ dài, cao, rộng của một vật thể có kích thước ngắn và trung bình. Đây cũng là đơn vị được áp dụng trong rất nhiều lĩnh vực như xây dựng, kỹ thuật, thương mại, khoa học,…

Đơn vị đo lường mét trong trong hệ đo lường quốc tế SI

Đơn vị đo lường mét trong trong hệ đo lường quốc tế SI

Vì sao cần chuyển đổi đơn vị feet sang các đơn vị đo lường khác? 

Việc chuyển đổi đơn vị feet sang các đơn vị đo lường khác sẽ được ứng dụng trong các trường hợp sau đây:

  • Khi cần so sánh hoặc chuyển đổi các giá trị chiều dài được đo bằng feet sang các quốc gia sử dụng hệ đo lường khác.
  • Khi cần chuyển đổi các giá trị chiều dài được đo bằng feet sang hệ mét.
  • Trong một số lĩnh vực chuyên môn, chẳng hạn như xây dựng, hàng hải, hàng không,…, các đơn vị đo lường khác nhau được sử dụng tùy theo mục đích sử dụng. Khi cần so sánh hoặc chuyển đổi các giá trị chiều dài được đo bằng feet sang các lĩnh vực sử dụng các đơn vị đo lường khác, cần phải chuyển đổi chúng sang các đơn vị phù hợp.

Có nhiều cách khác nhau để chuyển đổi đơn vị feet sang các đơn vị đo lường khác. Một cách đơn giản là sử dụng các bảng chuyển đổi hoặc công cụ chuyển đổi trực tuyến. Ngoài ra, cũng có thể sử dụng các công thức toán học để chuyển đổi các đơn vị.

Đổi đơn vị feet thành đơn vị khác nhanh chóng bằng bảng chuyển đổi

Đổi đơn vị feet thành đơn vị khác nhanh chóng bằng bảng chuyển đổi

10 Feet bằng bao nhiêu mét?

Để có đáp án chính xác cho thắc mắc 10 feet bằng bao nhiêu mét, bạn có thể áp dụng công thức chuyển đổi sau đây:

1 feet = 0,3048 mét

Theo công thức trên, ta có thể tính được 10 feet bằng:

10 feet x 0,3048 mét = 3,048 mét

Như vậy, 10 feet bằng 3,048 mét

1 Feet bằng bao nhiêu cm?

Công thức chuyển đổi feet sang cm là:

1 feet = 0,3048 mét

Trong đó 1 mét bằng 100 cm, vậy 1 feet bằng:

1 feet * 100 cm/mét = 30,48 cm

Vậy, 1 feet bằng 30,48 cm.

1 Mét bằng bao nhiêu Feet?

Công thức chuyển đổi mét sang feet là:

1 feet = 0,3048 mét, vậy 1 mét bằng:

1 / 0,304 = 3,2808 feet

Vậy, 1 mét bằng 3,2808 feet.

Bảng quy đổi nhanh feet sang mét

Tham khảo bảng quy đổi nhanh feet sang mét nhanh dưới đây để rút ngắn thời gian chuyển đổi giá trị giữa các đơn vị đo:

Feet (ft) Mét (m)
0,01 ft 0,0030 m
0,1 ft 0,0305 m
1 ft 0,3048 m
2 ft 0,6096 m
3 ft 0,9144 m
4 ft 1,2192 m
5 ft 1,5240 m
6 ft 1,8288 m
7 ft 2,1336 m
8 ft 2,4384 m
9 ft 2,7432 m
10 ft 3,0480 m
20 ft 6,0960 m
30 ft 9,1440 m
40 ft 12,1920 m
50 ft 15,2400 m
60 ft 18,2880 m
70 ft 21,3360 m
80 ft 24,3840 m
90 ft 27,4320 m
100 ft 30,4800 m

Bảng quy đổi Feet sang hệ đo lường khác

Để chuyển đổi đơn vị feet sang các đơn vị đo lường khác, có thể sử dụng các công thức sau:

Đơn vị feet Đơn vị đo lường khác
 

Hệ mét

1 feet 0,0003048 km
1 feet 0,3048 m
1 feet 3,048 dm
1 feet 30,48 cm
1 feet 304,8 mm
1 feet 304,800 nm
1 feet 304,800,000 µm
1 feet 3,048,000,000 Angstrom (Å)
Hệ đo lường Anh/Mỹ 1 feet 12 inch
1 feet 0,3333 yard
1 feet 1,89×10-4 dặm
1 feet 1,52×10-3 furlong
Đơn vị hàng hải 1 feet 1,646×10-4 hải lý
1 feet 0,167 sải (fathom)
Đơn vị thiên văn học 1 feet 9,878 ×10-18 Parsec (pc)
1 feet 3,222×10-17 Năm ánh sáng
1 feet 2,037×10-12 Đơn vị thiên văn (AE)
1 feet 1,695×10-11 Phút ánh sáng
1 feet 1,017×10-19 Giây ánh sáng
Đơn vị đồ họa 1 feet 1152 Pixel (px)
1 feet 864 point (pt)
1 feet 72 picas

Như vậy, Trần Phạm đã cung cấp thêm cho khách hàng biết 10 feet bằng bao nhiêu mét và hướng dẫn các công thức chuyển đổi đơn vị nhanh chóng. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo bảng quy đổi nhanh đơn vị feet với những đơn vị đo lường khác để tính toán chính xác các giá trị.